Đọc nhanh: 软发 (nhuyễn phát). Ý nghĩa là: tóc mượt.
Ý nghĩa của 软发 khi là Danh từ
✪ tóc mượt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软发
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 两腿 发软
- Hai chân mềm nhũn cả ra.
- 腿子 发软
- chân yếu
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 糸 如 发丝 般 柔软
- Sợi tơ như sợi tóc mềm mại.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 客厅 里 的 沙发 很 柔软
- Ghế sofa trong phòng khách rất êm ái.
- 他 扑 向 柔软 的 沙发
- Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.
- 我 全身 发软 , 什么 都 不想 做
- Cả người tôi rũ rượi ra, cái gì cũng không muốn làm.
- 发酵 让 面包 更 松软
- Lên men làm cho bánh mì mềm hơn.
- 她 的 头发 很 柔软
- Tóc của cô ấy rất mềm mại.
- 她 的 头发丝 很 柔软
- Sợi tóc của cô ấy rất mềm mại.
- 许多 共享软件 开发者 已经 掌握 了 这个 技巧 , 但 这 远远不够
- Nhiều nhà phát triển phần mềm chia sẻ đã thành thạo thủ thuật này, nhưng vẫn chưa đủ
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
软›