Đọc nhanh: 车工 (xa công). Ý nghĩa là: tiện, thợ tiện (công nhân kỹ thuật đứng máy tiện). Ví dụ : - 挡车工 công nhân đứng máy.
Ý nghĩa của 车工 khi là Danh từ
✪ tiện
使用车床进行切削的工种
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
✪ thợ tiện (công nhân kỹ thuật đứng máy tiện)
使用车床的技术工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车工
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
- 工人 们 在 车间 里 工作
- Công nhân đang làm việc trong xưởng.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 这家 工厂 生产 汽车
- Nhà máy này sản xuất ô tô.
- 拨 两个 人到 锻工 车间 工作
- Điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 出租车 是 一种 交通工具
- Taxi là một loại phương tiện giao thông.
- 工厂 里 有 很多 叉车
- Trong nhà máy có nhiều xe nâng.
- 这座 工厂 生产 汽车零件
- Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 我们 在 车间 工作
- Chúng tôi làm việc ở xưởng.
- 这个 工具 能 修理 汽车
- Công cụ này có thể sửa chữa ô tô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
车›