Đọc nhanh: 身汗 (thân hãn). Ý nghĩa là: Mồ hôi.
Ý nghĩa của 身汗 khi là Danh từ
✪ Mồ hôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身汗
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 身上 出汗 不要 站 在 风口 上
- Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 运动 后 , 我 浑身是汗
- Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.
- 他 跑 得 浑身 汗淋淋 的
- anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
- 天气 太热 , 身上 直 淌汗
- Trời nóng quá, mồ hôi cứ tuôn ra.
- 出 了 身汗 , 现在 好受 多 了
- ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.
- 汗 蒸 对 身体 有 很多 好处
- Xông hơi có rất nhiều lợi ích cho cơ thể.
- 那场 噩梦 让 我 全身 出汗
- Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 他 一 提到 那件事 , 我 就 一身 冷汗
- Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh
- 我们 的 身体 通过 分泌 汗液 来 调节 体温
- cơ thể chúng ta điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bằng cách tiết ra mồ hôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身汗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身汗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汗›
身›