身汗 shēn hàn

Từ hán việt: 【thân hãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "身汗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân hãn). Ý nghĩa là: Mồ hôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 身汗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 身汗 khi là Danh từ

Mồ hôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身汗

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 一身 yīshēn dōu shì hàn

    - Cả người anh ấy đều là mồ hôi.

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 马跑 mǎpǎo 满身是汗 mǎnshēnshìhàn 口里 kǒulǐ 流着 liúzhe 白沫 báimò

    - ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.

  • - 身上 shēnshàng 出汗 chūhàn 不要 búyào zhàn zài 风口 fēngkǒu shàng

    - Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.

  • - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

  • - 运动 yùndòng hòu 浑身是汗 húnshēnshìhàn

    - Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.

  • - pǎo 浑身 húnshēn 汗淋淋 hànlínlín de

    - anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.

  • - 天气 tiānqì 太热 tàirè 身上 shēnshàng zhí 淌汗 tǎnghàn

    - Trời nóng quá, mồ hôi cứ tuôn ra.

  • - chū le 身汗 shēnhàn 现在 xiànzài 好受 hǎoshòu duō le

    - ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.

  • - hàn zhēng duì 身体 shēntǐ yǒu 很多 hěnduō 好处 hǎochù

    - Xông hơi có rất nhiều lợi ích cho cơ thể.

  • - 那场 nàchǎng 噩梦 èmèng ràng 全身 quánshēn 出汗 chūhàn

    - Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.

  • - 满身 mǎnshēn hàn lián 头发 tóufà shàng dōu 可以 kěyǐ jiǎo 出水 chūshuǐ lái

    - người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.

  • - 提到 tídào 那件事 nàjiànshì jiù 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh

  • - 我们 wǒmen de 身体 shēntǐ 通过 tōngguò 分泌 fēnmì 汗液 hànyè lái 调节 tiáojié 体温 tǐwēn

    - cơ thể chúng ta điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bằng cách tiết ra mồ hôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 身汗

Hình ảnh minh họa cho từ 身汗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身汗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao