tāng

Từ hán việt: 【thang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thang). Ý nghĩa là: lội; băng qua sông, xới; cào; bừa (đất). Ví dụ : - lội qua sông; băng qua sông.. - xới đất

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lội; băng qua sông

从浅水里走过去

Ví dụ:
  • - tāng shuǐ 过河 guòhé

    - lội qua sông; băng qua sông.

xới; cào; bừa (đất)

用犁把土翻开,除去杂草并给苗培土

Ví dụ:
  • - tāng

    - xới đất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tāng shuǐ 过河 guòhé

    - lội qua sông; băng qua sông.

  • - tāng

    - xới đất

  • - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹚

Hình ảnh minh họa cho từ 蹚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Tāng
    • Âm hán việt: Thang
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMFBG (口一火月土)
    • Bảng mã:U+8E5A
    • Tần suất sử dụng:Thấp