Đọc nhanh: 跛倚 (bả ỷ). Ý nghĩa là: Đứng một chân mà dựa vào đâu. Đứng dựa..
Ý nghĩa của 跛倚 khi là Động từ
✪ Đứng một chân mà dựa vào đâu. Đứng dựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跛倚
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 倚仗 权势
- cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 她 倚 树 看 风景
- Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.
- 他 走路 有点 跛
- Anh ấy đi bộ hơi bị khập khiễng.
- 这 只 小狗 的 腿 有点 跛
- Chân của con chó nhỏ này hơi bị khập khiễng.
- 他 因为 受伤 导致 腿 跛 了
- Anh ấy vì bị thương nên chân bị thọt.
- 到 目前为止 他们 只 知道 他 跛脚
- Tất cả những gì họ nhận được cho đến nay là anh ta đi khập khiễng.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 倚 闾 而 望
- tựa cổng ngóng trông.
- 我 倚门 等 朋友
- Tôi dựa cửa đợi bạn bè.
- 门 倚 着 没关 好
- Cửa bị nghiêng không đóng chặt.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跛倚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跛倚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倚›
跛›