跛倚 bì yǐ

Từ hán việt: 【bả ỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跛倚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bả ỷ). Ý nghĩa là: Đứng một chân mà dựa vào đâu. Đứng dựa..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跛倚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跛倚 khi là Động từ

Đứng một chân mà dựa vào đâu. Đứng dựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跛倚

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - 倚势 yǐshì 欺人 qīrén

    - Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác

  • - 桌子 zhuōzi xié le

    - Cái bàn bị nghiêng.

  • - 倚仗 yǐzhàng 权势 quánshì

    - cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.

  • - 倚仗 yǐzhàng 力气 lìqi

    - cậy khoẻ; ỷ sức.

  • - 言听计从 yántīngjìcóng 倚为 yǐwèi 腹心 fùxīn

    - nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.

  • - 倚重 yǐzhòng 贤才 xiáncái

    - coi trọng hiền tài

  • - 倚势 yǐshì 作威作福 zuòwēizuòfú

    - Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.

  • - gài 牌头 páitóu ( 倚仗 yǐzhàng 别人 biérén de 面子 miànzi huò 势力 shìli )

    - dựa vào thế lực của người khác.

  • - shù kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.

  • - 走路 zǒulù 有点 yǒudiǎn

    - Anh ấy đi bộ hơi bị khập khiễng.

  • - zhè zhǐ 小狗 xiǎogǒu de tuǐ 有点 yǒudiǎn

    - Chân của con chó nhỏ này hơi bị khập khiễng.

  • - 因为 yīnwèi 受伤 shòushāng 导致 dǎozhì tuǐ le

    - Anh ấy vì bị thương nên chân bị thọt.

  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ 他们 tāmen zhǐ 知道 zhīdào 跛脚 bǒjiǎo

    - Tất cả những gì họ nhận được cho đến nay là anh ta đi khập khiễng.

  • - 不偏不倚 bùpiānbùyǐ

    - không thiên không lệch

  • - ér wàng

    - tựa cổng ngóng trông.

  • - 倚门 yǐmén děng 朋友 péngyou

    - Tôi dựa cửa đợi bạn bè.

  • - mén zhe 没关 méiguān hǎo

    - Cửa bị nghiêng không đóng chặt.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跛倚

Hình ảnh minh họa cho từ 跛倚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跛倚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỳ ,
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMR (人大一口)
    • Bảng mã:U+501A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Bǒ , Pō
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMDHE (口一木竹水)
    • Bảng mã:U+8DDB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình