趋缓 qū huǎn

Từ hán việt: 【xu hoãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "趋缓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xu hoãn). Ý nghĩa là: suy thoái, chậm lại, giảm bớt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 趋缓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 趋缓 khi là Động từ

suy thoái

downturn

chậm lại

slowdown

giảm bớt

to abate

để giảm bớt

to ease up

Chậm lại

to slow down

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋缓

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 疾趋而过 jíqūérguò

    - Anh ta vội vàng đi qua.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - ngày càng hướng tới sự phồn vinh.

  • - 经济 jīngjì 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - Kinh tế ngày một hưng thịnh.

  • - 口气 kǒuqì 和缓 héhuǎn

    - khẩu khí ôn hoà

  • - 心情 xīnqíng 逐渐 zhújiàn 趋艾稳 qūàiwěn

    - Tâm trạng dần dần ổn định.

  • - 艾灸 àijiǔ néng 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Châm cứu có thể làm giảm đau.

  • - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • - 缓步 huǎnbù

    - đi thong thả

  • - 药性 yàoxìng 和缓 héhuǎn

    - dược tính ôn hoà

  • - 适当 shìdàng 运动 yùndòng 缓解 huǎnjiě 压力 yālì

    - Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.

  • - 物价 wùjià 渐趋 jiànqū 稳定 wěndìng

    - Giá cả dần trở nên ổn định.

  • - 局势 júshì 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - tình hình có xu hướng ổn định.

  • - 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 趋于平稳 qūyúpíngwěn

    - Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • - 主板 zhǔbǎn 价格 jiàgé 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.

  • - 溪水 xīshuǐ 缓缓 huǎnhuǎn 流动 liúdòng

    - nước suối chảy từ từ.

  • - zhè tiáo 小溪 xiǎoxī 流水 liúshuǐ hěn 平缓 pínghuǎn

    - Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.

  • - 进度缓慢 jìndùhuǎnmàn de 原因 yuányīn shì 什么 shénme

    - Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趋缓

Hình ảnh minh họa cho từ 趋缓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趋缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Qū
    • Âm hán việt: Xu , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
    • Bảng mã:U+8D8B
    • Tần suất sử dụng:Cao