Đọc nhanh: 趋缓 (xu hoãn). Ý nghĩa là: suy thoái, chậm lại, giảm bớt.
Ý nghĩa của 趋缓 khi là Động từ
✪ suy thoái
downturn
✪ chậm lại
slowdown
✪ giảm bớt
to abate
✪ để giảm bớt
to ease up
✪ Chậm lại
to slow down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋缓
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 缓步
- đi thong thả
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 进度缓慢 的 原因 是 什么 ?
- Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趋缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趋缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缓›
趋›