Đọc nhanh: 起电 (khởi điện). Ý nghĩa là: bắt điện.
Ý nghĩa của 起电 khi là Động từ
✪ bắt điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起电
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 电脑屏幕 亮 起来
- Màn hình máy tính sáng lên.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 起草 电文
- viết bản thảo điện văn.
- 电话 频频 响起
- Điện thoại reo liên tục.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 说起 这部 电影 呀 , 不比 好莱坞 大片 差
- Nhắc đến bộ phim này, không kém gì các bom tấn Hollywood.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 电击 疗法 起 作用 了
- Liệu pháp sốc điện đã có kết quả.
- 这次 森林 大火 是 雷电 引起 的
- Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.
- 你 应该 先 把 两条 电线 连 起来
- Bạn nên nối hai dây điện này vào trước.
- 断水 断电 的 消息 引起 了 人们 的 恐慌
- tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
- 适度 看看 电视 能 起到 放松 的 作用
- Xem TV ở mức độ vừa phải có thể có tác dụng thư giãn.
- 金属 内 电流 是 由 电子 运动 引起 的
- Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.
- 这部 电影 在 全球 引起轰动
- Bộ phim này đã gây chấn động toàn cầu.
- 电话响 了 , 他顿 接 起来
- Điện thoại reo, anh ấy liền nhấc máy ngay.
- 我 的 电话 突然 响 了 起来
- Điện thoại của tôi đột nhiên reo lên.
- 我们 一起 上网 看 电影
- Chúng tôi cùng nhau lên mạng xem phim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
起›