Đọc nhanh: 赤道雨林 (xích đạo vũ lâm). Ý nghĩa là: rừng mưa xích đạo.
Ý nghĩa của 赤道雨林 khi là Danh từ
✪ rừng mưa xích đạo
equatorial rain forest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤道雨林
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 赤道 的 纬度 是 0 度
- Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 你 知道 他 姓 克林顿 吗
- Bạn có biết tên đầu tiên của anh ấy là Clinton?
- 雨前 总有 几道 闪电
- Trước khi mưa thường có vài tia chớp.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 赤道 是 南半球 和 北半球 的 分界
- Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 赤道 是 零 纬线
- Xích đạo là vĩ tuyến 0 độ.
- 雨下 不止 , 街道 已 被 淹没
- Mưa rơi không ngừng, đường phố đã bị ngập nước.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 雨 后 道路 泥泞
- sau cơn mưa đường xá lầy lội.
- 大雨 过后 , 下水道 溢出 水来
- Sau cơn mưa lớn, nước tràn ra từ cống thoát nước.
- 雨后 的 竹林 更加 葱绿 可爱
- sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
- 谁 也 不 知道 雨滴 的 多少
- Không ai biết có bao nhiêu giọt mưa rơi.
- 宽阔 平坦 的 林阴 大道
- con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.
- 当雨下 的 时候 , 街道 湿 了
- Khi mưa rơi, đường phố ướt.
- 雨水 使得 道路 泥泞
- Mưa khiến cho đường trơn trượt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤道雨林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤道雨林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm林›
赤›
道›
雨›