Đọc nhanh: 赠芍 (tặng thược). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) trao đổi quà tặng giữa những người yêu nhau, tặng hoa mẫu đơn.
Ý nghĩa của 赠芍 khi là Phó từ
✪ (nghĩa bóng) trao đổi quà tặng giữa những người yêu nhau
fig. exchange of gifts between lovers
✪ tặng hoa mẫu đơn
to give peonies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠芍
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 无偿 赠送
- tặng miễn phí.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 贻赠
- tặng
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 接受 赠礼
- nhận lễ vật; nhận quà tặng.
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 回赠 一束 鲜花
- tặng lại một bó hoa tươi
- 我 赠送给 老板 礼物
- Tôi tặng cho ông chủ món quà.
- 带些 土产 馈赠 亲友
- mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.
- 妈妈 赠送 他 新手机
- Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.
- 我 赠送 他 生日礼物
- Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.
- 老师 赠送 我 一支 笔
- Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赠芍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赠芍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芍›
赠›