Đọc nhanh: 赛规 (tái quy). Ý nghĩa là: thước lá.
Ý nghĩa của 赛规 khi là Danh từ
✪ thước lá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛规
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 竞赛 规约
- quy ước thi đấu
- 这是 官方 的 比赛规则
- Đây là quy tắc thi đấu chính thức.
- 他 在 比赛 中 犯规 了
- Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.
- 比赛 中 他 有意 犯规
- trong thi đấu anh ấy cố ý phạm luật.
- 足球比赛 有 明确 的 规则
- Trận đấu bóng đá có luật rõ ràng.
- 他们 遵 规则 进行 比赛
- Bọn họ tuân theo quy tắc tiến hành thi đấu.
- 这个 小学 的 规模 都 赛过 大学 了
- Quy mô của trường tiểu học này còn vượt qua cả đại học.
- 他们 在 规定 范围 内 比赛
- Họ thi đấu trong phạm vi quy định.
- 门球 竞赛 的 主要 特点 是 顺序 性 和 周期性 规律
- Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赛规
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赛规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm规›
赛›