Đọc nhanh: 赔迁 (bồi thiên). Ý nghĩa là: đền bù;bồi thường.
Ý nghĩa của 赔迁 khi là Động từ
✪ đền bù;bồi thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔迁
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 迁 户口
- chuyển hộ tịch
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 迁居 外地
- chuyển nhà sang vùng khác.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 昨天 他 可能 不来 了 , 他 明天 要 去 参加 迁乔宴
- Ngày mai anh ấy có lẽ không đến đâu, anh ấy phải đi tham gia tiệc tân gia rồi
- 我 向 银行 索赔 了
- Tôi đã yêu cầu ngân hàng bồi thường.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 岁月 迁流
- năm tháng trôi qua.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 赔本 儿
- lỗ vốn
- 经营不善 , 倒赔 了 两万元
- không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赔迁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赔迁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赔›
迁›