Đọc nhanh: 赔账 (bồi trướng). Ý nghĩa là: bồi thường; đền bù (tổn thất do mình tính sai), bù lỗ.
Ý nghĩa của 赔账 khi là Động từ
✪ bồi thường; đền bù (tổn thất do mình tính sai)
因经手财物时出了差错而赔偿损失
✪ bù lỗ
赔本儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔账
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 公司 正在 审 账目
- Công ty đang kiểm tra sổ sách.
- 这是 公司 的 账簿
- Đây là sổ kế toán của công ty.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 这 混账 王八蛋
- Thằng chó đẻ đó.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 开花 账
- khai man sổ sách; khai khống
- 你 把 账 搂 一 搂
- Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.
- 我们 去 前台 结账 吧
- Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.
- 我 向 银行 索赔 了
- Tôi đã yêu cầu ngân hàng bồi thường.
- 我 觉得 他 想 赖账
- Tôi cảm thấy anh ta muốn chối nợ.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赔账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赔账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm账›
赔›