赈捐 zhèn juān

Từ hán việt: 【chẩn quyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赈捐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩn quyên). Ý nghĩa là: quyên góp tiền để giảm bớt đau khổ hoặc nạn đói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赈捐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赈捐 khi là Động từ

quyên góp tiền để giảm bớt đau khổ hoặc nạn đói

money donation to relieve distress or famine

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赈捐

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - 捐赠 juānzèng 图书 túshū

    - quyên tặng sách.

  • - 开仓 kāicāng 放赈 fàngzhèn

    - mở kho cứu trợ

  • - 开仓 kāicāng 赈饥 zhènjī

    - mở kho cứu đói

  • - 开仓 kāicāng 赈灾 zhènzāi

    - mở kho cứu trợ thiên tai.

  • - 所有 suǒyǒu 捐助者 juānzhùzhě dōu shì 非洲 fēizhōu 血统 xuètǒng

    - Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.

  • - yào 捐给 juāngěi 夏威夷 xiàwēiyí 警局 jǐngjú 丧亲 sàngqīn 基金会 jījīnhuì de

    - Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.

  • - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • - 慨允 kǎiyǔn 捐助 juānzhù 百万 bǎiwàn 巨资 jùzī

    - sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.

  • - 捐资 juānzī 兴学 xīngxué

    - góp tiền xây trường.

  • - 捐赠 juānzèng le 一笔 yībǐ 巨款 jùkuǎn

    - Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.

  • - qiān le 捐赠者 juānzèngzhě 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.

  • - 捐躯报国 juānqūbàoguó

    - hy sinh thân mình đền nợ nước

  • - xiàng 学校 xuéxiào juān 书籍 shūjí

    - Quyên góp sách cho trường học.

  • - 苛捐杂税 kējuānzáshuì

    - sưu cao thuế nặng

  • - 苛捐杂税 kējuānzáshuì

    - sưu cao thuế nặng.

  • - 他们 tāmen 希望 xīwàng 税捐 shuìjuān 略微 lüèwēi 减少 jiǎnshǎo

    - Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.

  • - 这些 zhèxiē 房子 fángzi shì 免付 miǎnfù 捐税 juānshuì de

    - Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.

  • - 呼吁 hūyù 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 赈济 zhènjì 灾区 zāiqū

    - kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.

  • - 他们 tāmen 一家 yījiā 认捐 rènjuān le 500 yuán

    - Cả gia đình họ quyên góp 500 tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赈捐

Hình ảnh minh họa cho từ 赈捐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赈捐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRB (手口月)
    • Bảng mã:U+6350
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丨フノ丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMMV (月人一一女)
    • Bảng mã:U+8D48
    • Tần suất sử dụng:Trung bình