Đọc nhanh: 赈捐 (chẩn quyên). Ý nghĩa là: quyên góp tiền để giảm bớt đau khổ hoặc nạn đói.
Ý nghĩa của 赈捐 khi là Động từ
✪ quyên góp tiền để giảm bớt đau khổ hoặc nạn đói
money donation to relieve distress or famine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赈捐
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 开仓 放赈
- mở kho cứu trợ
- 开仓 赈饥
- mở kho cứu đói
- 开仓 赈灾
- mở kho cứu trợ thiên tai.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 捐资 兴学
- góp tiền xây trường.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 捐躯报国
- hy sinh thân mình đền nợ nước
- 向 学校 捐 书籍
- Quyên góp sách cho trường học.
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 这些 房子 是 免付 捐税 的
- Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 他们 一家 认捐 了 500 元
- Cả gia đình họ quyên góp 500 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赈捐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赈捐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捐›
赈›