Đọc nhanh: 贷学金 (thắc học kim). Ý nghĩa là: cho vay sinh viên.
Ý nghĩa của 贷学金 khi là Danh từ
✪ cho vay sinh viên
student loan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贷学金
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 他 不得 奖学金
- Anh ấy không nhận được học bổng.
- 我 获得 了 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng.
- 他 拿到 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận được học bổng.
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
- 她 落 了 一笔 奖学金
- Cô ấy nhận được học bổng.
- 她 为 着 奖学金 努力
- Cô ấy cố gắng vì học bổng.
- 据说 她 得 了 奖学金
- Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.
- 她 争取 获得 奖学金
- Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 办学 需要 充足 的 资金
- Mở trường cần có nguồn vốn đủ.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 我 获得 了 全额 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 学校 发放 了 助学金
- Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 这个 大学 的 硕士学位 含金量 很 低
- Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贷学金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贷学金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
贷›
金›