Đọc nhanh: 豫怠 (dự đãi). Ý nghĩa là: Lười biếng ham vui..
Ý nghĩa của 豫怠 khi là Tính từ
✪ Lười biếng ham vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豫怠
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 日子 过得 很豫闲
- Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.
- 逸豫 亡身
- an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 他 随想 随说 , 从不 犹豫
- Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 消极怠工
- làm việc tiêu cực biếng nhác.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 我 去过 豫州 旅游
- Tôi đã đi du lịch ở Hà Nam.
- 别 再 犹豫 了 , 彼一时 此一时
- Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.
- 他 在 选择 时 很 犹豫
- Anh ấy luôn lưỡng lự khi lựa chọn.
- 他 毫不犹豫 地 开枪 了
- Anh ấy bắn mà không hề do dự.
- 我 毫不犹豫 地 购买 了
- ôi đã mua mà không đắn đo suy nghĩ.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 他 毫不犹豫 地 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi không chút do dự.
- 他 毫不犹豫 地 离开 了
- Anh ấy rời đi không chút do dự.
- 在 那么 危险 的 情况 下 , 他 毫不犹豫 地 选择 了 救人
- Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豫怠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豫怠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怠›
豫›