Đọc nhanh: 谨订 (cẩn đính). Ý nghĩa là: muốn mời (kiểu epistolary).
Ý nghĩa của 谨订 khi là Động từ
✪ muốn mời (kiểu epistolary)
would like to invite (epistolary style)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨订
- 在 凯悦 酒店 订 了 三天 房
- Ba ngày ở Hyatt.
- 谨守 妇道
- giữ gìn những chuẩn mực đạo đức của phụ nữ.
- 装订成册
- đóng sách thành cuốn
- 装订 车间
- phân xưởng đóng sách
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 订合同
- Ký kết hợp đồng.
- 每个 版本 是 一个 修订版 号
- Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
- 态度 恭谨
- thái độ kính cẩn
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 预订 报纸
- Đặt mua báo.
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 我 把 买 给 你 的 订婚戒指 放在 门阶 上
- Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ
- 尊长 讳 需 谨守 之
- Tên trưởng bối phải tôn trọng.
- 他 每天 都 订 报纸
- Anh ấy đặt mua báo mỗi ngày.
- 我订 了 一份 报纸
- Tôi đã đặt một tờ báo.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谨订
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谨订 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm订›
谨›