Từ hán việt: 【tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tắc). Ý nghĩa là: đứng lên. Ví dụ : - 。 cây thông cao dựng đứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đứng lên

起;起来

Ví dụ:
  • - 长松 chángsōng

    - cây thông cao dựng đứng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 长松 chángsōng

    - cây thông cao dựng đứng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谡

Hình ảnh minh họa cho từ 谡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丶フ丨フ一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVWCE (戈女田金水)
    • Bảng mã:U+8C21
    • Tần suất sử dụng:Trung bình