xié

Từ hán việt: 【hiệt.khiết.kiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệt.khiết.kiết). Ý nghĩa là: đo chu vi, đo đạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đo chu vi

量度物体周围的长度

đo đạc

泛指衡量

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 絜

Hình ảnh minh họa cho từ 絜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 絜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jié , Xié
    • Âm hán việt: Hiệt , Khiết , Kiết
    • Nét bút:一一一丨フノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHVIF (手竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7D5C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp