fěi

Từ hán việt: 【phỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phỉ). Ý nghĩa là: ấp úng; ấp a ấp úng (muốn nói nhưng không biết nói ra sao).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ấp úng; ấp a ấp úng (muốn nói nhưng không biết nói ra sao)

想说又不知道怎么说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那首歌 nàshǒugē ràng rén 缠绵悱恻 chánmiánfěicè

    - Bài hát đó khiến người nghe cảm thấy buồn triền miên.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悱

Hình ảnh minh họa cho từ 悱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Fěi
    • Âm hán việt: Phỉ
    • Nét bút:丶丶丨丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PLMY (心中一卜)
    • Bảng mã:U+60B1
    • Tần suất sử dụng:Thấp