Đọc nhanh: 说话儿 (thuyết thoại nhi). Ý nghĩa là: nói chuyện.
Ý nghĩa của 说话儿 khi là Động từ
✪ nói chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话儿
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 说话 了 半截儿
- nói được nửa chừng
- 这话 说 得 还 靠 边儿
- câu nói này còn có lý.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 他 说话 有点儿 怯
- Anh ấy nói tiếng nghe quê mùa.
- 这儿 说话 不 方便
- ở đây nói chuyện không tiện
- 这儿 说话 不 方便 , 我们 进去 说 吧
- Ở đây nói chuyện không tiện, chúng ta vào trong nói đi.
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说话儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说话儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
话›
说›