语音不纯 yǔyīn bù chún

Từ hán việt: 【ngữ âm bất thuần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "语音不纯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngữ âm bất thuần). Ý nghĩa là: tiếng pha.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 语音不纯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 语音不纯 khi là Danh từ

tiếng pha

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语音不纯

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 会进 huìjìn 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng de

    - Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?

  • - zhè 琴音 qínyīn 纯美 chúnměi

    - Cây cổ cầm này có âm thanh trong trẻo và đẹp.

  • - 各种 gèzhǒng qín 发出 fāchū 不同 bùtóng 声音 shēngyīn

    - Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 外面 wàimiàn de 噪音 zàoyīn ràng 我们 wǒmen 不得 bùdé 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.

  • - dǒng 泰语 tàiyǔ

    - Tôi không nói tiếng Thái.

  • - 工夫 gōngfū chún hái liàn

    - Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.

  • - 姑娘 gūniang 脉脉 mòmò 不得 bùdé

    - Hai người họ nhìn nhau đầy tình tứ.

  • - 语音 yǔyīn shì 语言 yǔyán de 要素 yàosù

    - Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.

  • - 不言不语 bùyánbùyǔ

    - chẳng nói năng gì

  • - 汉语拼音 hànyǔpīnyīn 方案 fāngàn

    - Phương án phiên âm Hán ngữ.

  • - 含羞 hánxiū 不语 bùyǔ

    - thẹn thùng không nói

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 不通 bùtōng 音问 yīnwèn

    - không tin tức

  • - 不通 bùtōng 音耗 yīnhào

    - không có tin tức.

  • - zhè 嗓音 sǎngyīn jiān 不好 bùhǎo tīng

    - Giọng này the thé không hay chút nào.

  • - 从不 cóngbù kàn 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng de ma

    - Bạn không bao giờ kiểm tra thư thoại của mình?

  • - miē shì 日语 rìyǔ 口语 kǒuyǔ 不行 bùxíng 不许 bùxǔ de 谐音 xiéyīn

    - "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 语音不纯

Hình ảnh minh họa cho từ 语音不纯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语音不纯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao