Đọc nhanh: 语意性 (ngữ ý tính). Ý nghĩa là: ngữ nghĩa.
Ý nghĩa của 语意性 khi là Danh từ
✪ ngữ nghĩa
semantic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语意性
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 意大利语 是 我 的 母语
- Tiếng Ý là tiếng mẹ đẻ của tôi.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 他会 说 意大利语
- Cô ấy biết nói tiếng Ý.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 语意 深长
- lời nói mang
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 他们 的 言语 有些 兽性
- Lời nói của họ có chút thú tính.
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 这门 语言 很 有意思
- Loại ngôn ngữ này rất thú vị.
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 我 认为 她 沉默不语 就是 同意 了
- Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 语意性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语意性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
意›
语›