Đọc nhanh: 试客 (thí khách). Ý nghĩa là: người dùng phần mềm chia sẻ hoặc phần mềm demo.
Ý nghĩa của 试客 khi là Danh từ
✪ người dùng phần mềm chia sẻ hoặc phần mềm demo
user of shareware or demo software
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试客
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 考试 没有 及格
- Thi không đạt yêu cầu.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 我 最近 要 试镜
- Tôi có một buổi thử giọng.
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 他 试图 套住 新 客户
- Anh ấy cố gắng lôi kéo khách hàng mới.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
试›