诊病 zhěn bìng

Từ hán việt: 【chẩn bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诊病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩn bệnh). Ý nghĩa là: chẩn bệnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诊病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诊病 khi là Động từ

chẩn bệnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诊病

  • - 西 尼罗河 níluóhé 病毒 bìngdú àn

    - Vụ án Spence West Nile.

  • - de 妹妹 mèimei yǒu 哮喘病 xiàochuǎnbìng

    - Em gái bị hen suyễn.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - zhè 病号 bìnghào 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân này cần cấp cứu.

  • - 医生 yīshēng zài gěi 病人 bìngrén 诊脉 zhěnmài

    - Bác sĩ đang bắt mạch cho bệnh nhân.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn wèi 心脏病 xīnzāngbìng

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.

  • - de bìng 明天 míngtiān yóu 内科医生 nèikēyīshēng 会诊 huìzhěn

    - bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.

  • - yǒu 病应 bìngyīng 及早 jízǎo 诊治 zhěnzhì

    - có bệnh nên sớm khám và điều trị.

  • - 病情 bìngqíng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.

  • - 64 suì shí bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 糖尿病 tángniàobìng

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.

  • - 每天 měitiān 遇到 yùdào 很多 hěnduō 急诊 jízhěn 病例 bìnglì

    - Mỗi ngày gặp rất nhiều ca cấp cứu.

  • - 医院 yīyuàn 诊断 zhěnduàn 病情 bìngqíng

    - Cô ấy đi bệnh viện để chẩn đoán bệnh tình.

  • - 他经 tājīng 诊断 zhěnduàn wèi 精神失常 jīngshénshīcháng ér 送往 sòngwǎng 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.

  • - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn le de 毛病 máobìng

    - Bác sĩ đã chẩn đoán bệnh của cô ấy.

  • - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn chū le de 疾病 jíbìng

    - Bác sĩ đã chẩn đoán ra bệnh của anh ấy.

  • - 医生 yīshēng 问诊 wènzhěn 病人 bìngrén 时要 shíyào 耐心 nàixīn

    - Bác sĩ cần kiên nhẫn khi hỏi bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng 每天 měitiān 诊治 zhěnzhì 很多 hěnduō 病人 bìngrén

    - Bác sĩ mỗi ngày khám và chữa trị rất nhiều bệnh nhân.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng hěn nán 诊断 zhěnduàn

    - Căn bệnh này rất khó chẩn đoán.

  • - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn 这病 zhèbìng wèi 肺炎 fèiyán

    - Bác sĩ chẩn đoán bệnh là viêm phổi.

  • - bìng le 家人 jiārén 心疼 xīnténg 不已 bùyǐ

    - Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诊病

Hình ảnh minh họa cho từ 诊病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诊病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao