Đọc nhanh: 诈伪 (trá nguỵ). Ý nghĩa là: bợm bãi.
Ý nghĩa của 诈伪 khi là Động từ
✪ bợm bãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈伪
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 敌伪 时期
- thời kỳ địch và nguỵ.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 而是 诈欺
- Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
- 德州 油 宝宝 欺诈 术
- Con dầu Texas?
- 他 虚伪 地 笑了笑
- Anh ấy cười một cách giả tạo.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诈伪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诈伪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伪›
诈›