Đọc nhanh: 证见 (chứng kiến). Ý nghĩa là: Thấy và làm chứng..
Ý nghĩa của 证见 khi là Động từ
✪ Thấy và làm chứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证见
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 我 见证 了 卡拉 ok 的 崛起
- Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
- 这些 文件 是 案件 的 见证
- Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.
- 他 见证 了 科学 的 进步
- Anh ấy đã chứng kiến sự tiến bộ của khoa học.
- 祇 神 见证 岁月 变迁
- Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.
- 我 的 身份证 不见 了
- Chứng minh thư của tôi không thấy rồi.
- 旧碑 见证 了 岁月
- Bia đá cũ chứng kiến thời gian.
- 她 是 历史 的 见证者
- Cô ấy là nhân chứng của lịch sử.
- 他 是 这件 事 的 见证
- Anh ấy là nhân chứng của việc này.
- 历史 是 最好 的 见证
- Lịch sử là nhân chứng tốt nhất.
- 他 提供 了 重要 的 见证
- Anh ấy đã cung cấp chứng cứ quan trọng.
- 我 见证 了 他们 的 婚礼
- Tôi đã chứng kiến đám cưới của họ.
- 古老 石刻 见证 历史
- Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
- 我们 需要 搜集 证据
- Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 证见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 证见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
证›