Đọc nhanh: 许嫁 (hứa giá). Ý nghĩa là: được phép kết hôn.
Ý nghĩa của 许嫁 khi là Động từ
✪ được phép kết hôn
allowed to marry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许嫁
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 妈妈 团 了 许多 饭团子
- Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 老师 称许 他 的 进步
- Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.
- 你 是 自作自受 也许 他 发现 是 你 先 开始 乱来 的
- Bạn tự làm tự chịu! Có thể anh ấy phát hiện ra rằng bạn đã bắt đầu lộn xộn trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 许嫁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 许嫁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫁›
许›