ōu

Từ hán việt: 【âu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âu). Ý nghĩa là: hát; ca, dân ca. Ví dụ : - 。 hát ca.. - 。 dân ca nước Ngô.. - 。 dân ca nước Việt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hát; ca

歌唱

Ví dụ:
  • - 讴歌 ōugē

    - hát ca.

dân ca

民歌

Ví dụ:
  • - ōu

    - dân ca nước Ngô.

  • - yuè ōu

    - dân ca nước Việt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 讴歌 ōugē

    - hát ca.

  • - yuè ōu

    - dân ca nước Việt.

  • - ōu

    - dân ca nước Ngô.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讴

Hình ảnh minh họa cho từ 讴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: ōu
    • Âm hán việt: Âu
    • Nét bút:丶フ一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSK (戈女尸大)
    • Bảng mã:U+8BB4
    • Tần suất sử dụng:Thấp