Đọc nhanh: 计提 (kế đề). Ý nghĩa là: để trích lập dự phòng cho (yêu cầu vốn), để sang một bên.
Ý nghĩa của 计提 khi là Động từ
✪ để trích lập dự phòng cho (yêu cầu vốn)
to make provision for (capital requirements)
✪ để sang một bên
to set aside
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计提
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 我 向 会计 提交 了 差旅费 报销 凭证
- Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.
- 提成 是 根据 销售额 计算 的
- Tiền hoa hồng được tính theo doanh số.
- 他 提议 改变 计划
- Anh ấy đề nghị thay đổi kế hoạch.
- 请 你 对 这个 计划 提出 评价
- Xin bạn đưa ra đánh giá về kế hoạch này.
- 公司 计划 提高 市场份额
- Công ty có kế hoạch tăng số định mức.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
- 设计 已经 提交 给 客户 了
- Bản thiết kế đã được nộp cho khách hàng.
- 优化 设计 能 提高效率
- Tối ưu hóa thiết kế có thể tăng hiệu quả.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计提
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
计›