zhé

Từ hán việt: 【triệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệp). Ý nghĩa là: sợ hãi; hoảng sợ; kinh sợ; kinh hoàng. Ví dụ : - () sợ và phục. - () hoảng sợ; sợ hãi; sợ sệt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sợ hãi; hoảng sợ; kinh sợ; kinh hoàng

惧怕

Ví dụ:
  • - 詟服 zhéfú ( 慑服 shèfú )

    - sợ và phục

  • - 詟惧 zhéjù ( 恐惧 kǒngjù )

    - hoảng sợ; sợ hãi; sợ sệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 詟服 zhéfú ( 慑服 shèfú )

    - sợ và phục

  • - 詟惧 zhéjù ( 恐惧 kǒngjù )

    - hoảng sợ; sợ hãi; sợ sệt

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 詟

Hình ảnh minh họa cho từ 詟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 詟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ