觧剖 jiě pōu

Từ hán việt: 【giải phẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "觧剖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải phẫu). Ý nghĩa là: giải phẫu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 觧剖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 觧剖 khi là Danh từ

giải phẫu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觧剖

  • - 剖明 pōumíng 事理 shìlǐ

    - phân tích rõ lí lẽ.

  • - 剖白 pōubái

    - bộc bạch.

  • - 剖白 pōubái 心迹 xīnjì

    - bộc bạch tâm can.

  • - 剖解 pōujiě 细密 xìmì

    - phân tích tỉ mỉ.

  • - 纵剖面 zòngpōumiàn

    - mặt bổ dọc

  • - 横剖面 héngpōumiàn

    - mặt cắt ngang.

  • - 顺产 shùnchǎn 还是 háishì 剖腹产 pōufùchǎn

    - Sinh thường hay sinh mổ?

  • - 剖析 pōuxī 义理 yìlǐ

    - phân tích nội dung và đạo lý.

  • - 剖腹 pōufù

    - mổ bụng.

  • - 横剖面 héngpōumiàn

    - mặt cắt ngang

  • - 剖析 pōuxī

    - phân tích.

  • - 剖析 pōuxī

    - mổ xẻ

  • - 剖解 pōujiě

    - giải phẩu.

  • - 根据 gēnjù 解剖 jiěpōu 结果 jiéguǒ 此人 cǐrén 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò

    - Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.

  • - 可以 kěyǐ pèng 解剖刀 jiěpōudāo ma

    - Tôi có thể chạm vào dao mổ không?

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 剖析 pōuxī 事理 shìlǐ 十分 shífēn 透彻 tòuchè

    - bài văn này phân tích vấn đề

  • - dàn 可以 kěyǐ yòng 解剖刀 jiěpōudāo 试着 shìzhe 切掉 qièdiào

    - Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.

  • - zhēn 搞不懂 gǎobudǒng 为什么 wèishíme 这么 zhème 享受 xiǎngshòu 尸体解剖 shītǐjiěpōu

    - Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.

  • - 仔细 zǐxì 解剖 jiěpōu zhe 青蛙 qīngwā

    - Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.

  • - 总想找 zǒngxiǎngzhǎo 机会 jīhuì xiàng 剖白 pōubái 几句 jǐjù

    - muốn có dịp bộc bạch vài câu với anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 觧剖

Hình ảnh minh họa cho từ 觧剖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觧剖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin: Pōu
    • Âm hán việt: Phẫu
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRLN (卜口中弓)
    • Bảng mã:U+5256
    • Tần suất sử dụng:Cao