Đọc nhanh: 剖觧 (phẫu giải). Ý nghĩa là: giải phẫu.
Ý nghĩa của 剖觧 khi là Động từ
✪ giải phẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖觧
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
- 剖白
- bộc bạch.
- 剖白 心迹
- bộc bạch tâm can.
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 纵剖面
- mặt bổ dọc
- 横剖面
- mặt cắt ngang.
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
- 剖析 义理
- phân tích nội dung và đạo lý.
- 剖腹
- mổ bụng.
- 横剖面
- mặt cắt ngang
- 剖析
- phân tích.
- 剖析
- mổ xẻ
- 剖解
- giải phẩu.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 我 可以 碰 解剖刀 吗
- Tôi có thể chạm vào dao mổ không?
- 这 篇文章 剖析 事理 十分 透彻
- bài văn này phân tích vấn đề
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
- 总想找 个 机会 向 他 剖白 几句
- muốn có dịp bộc bạch vài câu với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剖觧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剖觧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剖›