Đọc nhanh: 触礁 (xúc tiêu). Ý nghĩa là: va phải đá ngầm (thuyền bè); xe đụng; lâm vào tình thế nguy hiểm.
Ý nghĩa của 触礁 khi là Động từ
✪ va phải đá ngầm (thuyền bè); xe đụng; lâm vào tình thế nguy hiểm
船只在航行中碰上暗礁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触礁
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 礁石 嶙 嶙
- đá ngầm lởm chởm.
- 礁石 坨子
- tảng đá
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 触犯 律条
- phạm luật.
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 轮船 抢撞 礁石
- Tày thủy va vào đá ngầm.
- 这些 礁石 都 嶙峋
- Những tảng đá này đều lởm chởm.
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 他们 的 船击 上 了 礁石
- Thuyền của họ đã va vào đá ngầm.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 触目皆是
- nhìn đâu cũng thấy.
- 空灵 的 笔触
- bút pháp linh hoạt kỳ ảo.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触礁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触礁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm礁›
触›