Từ hán việt: 【cô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô). Ý nghĩa là: cốc (đựng rượu thời xưa), mảnh gỗ để viết; bảng (thời xưa), góc cạnh. Ví dụ : - () viết văn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cốc (đựng rượu thời xưa)

古代一种盛酒的器具

mảnh gỗ để viết; bảng (thời xưa)

古代写字用的木板

Ví dụ:
  • - cāo ( 写文章 xiěwénzhāng )

    - viết văn

góc cạnh

菱角

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cāo ( 写文章 xiěwénzhāng )

    - viết văn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 觚

Hình ảnh minh họa cho từ 觚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Giác 角 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフノフ一一丨ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBHVO (弓月竹女人)
    • Bảng mã:U+89DA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp