Đọc nhanh: 角力 (giác lực). Ý nghĩa là: đấu sức, đánh vật.
Ý nghĩa của 角力 khi là Động từ
✪ đấu sức
比赛力气
✪ đánh vật
体育运动项目之一, 两人相抱运用力气和技巧, 以摔倒对方为胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角力
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 他们 在 比赛 中 角力 失败
- Họ thất bại trong cuộc so tài.
- 他们 在 比赛 中 角力
- Họ đang so tài trong trận đấu.
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
- 她 演 的 主角 很 有 魅力
- Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.
- 他们 在 市场 上 角力 多年
- Họ đã cạnh tranh trên thị trường nhiều năm.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 角力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
角›