观想 guān xiǎng

Từ hán việt: 【quan tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "观想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan tưởng). Ý nghĩa là: để hình dung (thực hành Phật giáo), chiêm nghiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 观想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 观想 khi là Động từ

để hình dung (thực hành Phật giáo)

to visualize (Buddhist practice)

chiêm nghiệm

集中心念观想某一对象

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观想

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - 想法子 xiǎngfǎzi

    - tìm cách; nghĩ cách

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 观光客 guānguāngkè 为什么 wèishíme 想要 xiǎngyào 自己 zìjǐ 关进 guānjìn 笼子 lóngzi

    - Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng

  • - 大破 dàpò 封建迷信 fēngjiànmíxìn 思想 sīxiǎng 大立 dàlì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng 人生观 rénshēngguān

    - phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.

  • - jiù 观念 guānniàn bèi xīn 思想 sīxiǎng 代替 dàitì le

    - Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.

  • - 我们 wǒmen xiǎng 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 参观 cānguān

    - Chúng tôi muốn đến tham quan phòng triển lãm.

  • - 除旧 chújiù 观念 guānniàn 才能 cáinéng 接受 jiēshòu xīn 思想 sīxiǎng

    - Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.

  • - 离开 líkāi le 客观现实 kèguānxiànshí de 想像 xiǎngxiàng jiù 成为 chéngwéi 空想 kōngxiǎng

    - thoát khỏi hiện thực khách quan thì trở thành không tưởng.

  • - 传统观念 chuántǒngguānniàn 渗透到 shèntòudào 老人 lǎorén de 思想 sīxiǎng zhōng

    - Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.

  • - 想要 xiǎngyào 诠释 quánshì de 观点 guāndiǎn

    - Tôi muốn giải thích quan điểm của mình.

  • - zhè 观念 guānniàn 渗透 shèntòu 每个 měigè rén de 思想 sīxiǎng

    - Quan niệm này ngấm sâu vào tư tưởng mỗi người.

  • - 乐观 lèguān 地想 dìxiǎng 未来 wèilái huì 更好 gènghǎo

    - Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 观想

Hình ảnh minh họa cho từ 观想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao