见说 jiàn shuō

Từ hán việt: 【kiến thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến thuyết). Ý nghĩa là: để nghe những gì đã được nói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见说 khi là Động từ

để nghe những gì đã được nói

to hear what was said

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见说

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - shuō yào jiàn 面儿 miàner

    - Cô ấy nói muốn gặp nhau.

  • - 我们 wǒmen 见了面 jiànlemiàn zài 慢慢说 mànmànshuō

    - Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.

  • - 俗话说 súhuàshuō 百闻不如一见 bǎiwénbùrúyījiàn

    - Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".

  • - 说不定 shuōbùdìng hái néng 再见 zàijiàn

    - Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 说闲话 shuōxiánhuà

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.

  • - 俗话说 súhuàshuō 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi zài 这儿 zhèér 碰见 pèngjiàn la

    - Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.

  • - shuō shuō de 意见 yìjiàn ba

    - Nói thử ý anh nghe nào!

  • - 离开 líkāi shí 别忘了 biéwàngle shuō 再见 zàijiàn

    - Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.

  • - 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún méi le 主见 zhǔjiàn

    - nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.

  • - yào 什么 shénme jiù shuō 不要 búyào 见外 jiànwài

    - Bạn cần gì cứ nói, đừng khách sáo.

  • - 要是 yàoshì duì yǒu 什么 shénme 意见 yìjiàn 不妨 bùfáng 当面 dāngmiàn 直说 zhíshuō

    - Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.

  • - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • - 不想 bùxiǎng gēn shuō 再见 zàijiàn

    - Em không muốn nói lời từ biệt với anh.

  • - hái méi 来得及 láidejí shuō 再见 zàijiàn

    - Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.

  • - shuō 明天 míngtiān jiàn 不了 bùliǎo miàn

    - Cô ấy bảo ngày mai không gặp mặt được.

  • - 每次 měicì 分别 fēnbié dōu 要说 yàoshuō 再见 zàijiàn

    - Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 为何 wèihé 直接 zhíjiē shuō

    - Bạn có ý kiến sao không nói thẳng ra.

  • - 刚才 gāngcái zǒu le 神儿 shénér méi 听见 tīngjiàn shuō 什么 shénme

    - mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.

  • - yǒu 什么 shénme 意见 yìjiàn jiù 敞开 chǎngkāi ér shuō ba

    - anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见说

Hình ảnh minh họa cho từ 见说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao