Đọc nhanh: 见说 (kiến thuyết). Ý nghĩa là: để nghe những gì đã được nói.
Ý nghĩa của 见说 khi là Động từ
✪ để nghe những gì đã được nói
to hear what was said
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见说
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 她 说 要 见 个 面儿
- Cô ấy nói muốn gặp nhau.
- 我们 见了面 再 慢慢说
- Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 说不定 还 能 再见
- Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 说闲话
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 说 说 你 的 意见 吧
- Nói thử ý anh nghe nào!
- 离开 时 , 别忘了 说 再见
- Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
- 你 要 什么 就 说 , 不要 见外
- Bạn cần gì cứ nói, đừng khách sáo.
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 我 不想 跟 你 说 再见
- Em không muốn nói lời từ biệt với anh.
- 她 还 没 来得及 说 再见
- Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.
- 她 说 她 明天 见 不了 面
- Cô ấy bảo ngày mai không gặp mặt được.
- 每次 分别 都 要说 再见
- Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.
- 你 有 意见 为何 不 直接 说
- Bạn có ý kiến sao không nói thẳng ra.
- 刚才 走 了 神儿 , 没 听见 他 说 什么
- mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
- 你 有 什么 意见 就 敞开 儿 说 吧
- anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
说›