Đọc nhanh: 见色忘友 (kiến sắc vong hữu). Ý nghĩa là: bỏ bê bạn bè khi say đắm tình yêu mới.
Ý nghĩa của 见色忘友 khi là Thành ngữ
✪ bỏ bê bạn bè khi say đắm tình yêu mới
to neglect one's friends when smitten with a new love
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见色忘友
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 他 在 街头 遇见 了 老朋友
- Anh gặp một người bạn cũ trên phố.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 朋友 之义 不可 忘
- Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 见 朋友
- Gặp bạn bè.
- 会见 亲友
- gặp mặt bạn bè
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 离开 时 , 别忘了 说 再见
- Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
- 棕色 在 秋天 特别 常见
- Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.
- 昨天 我 见到 老朋友
- Hôm qua tôi gặp bạn cũ.
- 我 看见 了 一只 黄色 蝴蝶
- Tôi nhìn thấy một con bướm màu vàng.
- 我们 刚好 碰见 了 旧 朋友
- Chúng tôi vừa gặp lại bạn cũ.
- 他 没工夫 去 见 朋友
- Anh ấy không có thời gian gặp bạn bè.
- 友好 的 会见
- gặp bạn thân
- 我 的 朋友 姓见
- Bạn của tôi mang họ Kiến.
- 她 的 美色 让 人 难忘
- Vẻ đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.
- 我们 还 没 跟 朋友 约 好 几点 见面
- Chúng tôi vẫn chưa hẹn bạn bè mấy giờ gặp nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见色忘友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见色忘友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
忘›
色›
见›