Đọc nhanh: 要务 (yếu vụ). Ý nghĩa là: chuyện quan trọng, nhiệm vụ chính.
Ý nghĩa của 要务 khi là Danh từ
✪ chuyện quan trọng
important affair
✪ nhiệm vụ chính
key task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要务
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 首要任务
- nhiệm vụ hàng đầu.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 要 区别 主要 的 和 次要 的 任务
- Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 您 要 办理 什么 业务 ?
- Ngài cần làm thủ tục gì ạ?
- 保驾 任务 非常 重要
- Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.
- 你 需要 偿还 这笔 债务
- Bạn cần phải trả khoản nợ này.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 我们 要 做 人民 的 勤务员
- chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 做 一个 业务员 , 首先 要 有 良好 的 态度
- Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.
- 现在 所 需要 的 就是 医务室 的 门 钥匙
- tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
要›