Đọc nhanh: 西经 (tây kinh). Ý nghĩa là: kinh tuyến Tây; kinh độ.
Ý nghĩa của 西经 khi là Danh từ
✪ kinh tuyến Tây; kinh độ
本初子午线以西的经度或经线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西经
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 赣江 流经 江西
- Sông Cán Giang chảy qua Giang Tây.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 西瓜 已经 熟 了
- Dưa hấu đã chín rồi.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 这些 墓地 中 发现 的 东西 说明 曾经 有过 一个 昌盛 的 母系社会
- Các vật phẩm được tìm thấy trong những nghĩa trang này cho thấy đã từng tồn tại một xã hội mẫu thân phồn thịnh.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 路西 法 也 曾经 被 称为 启明星
- Lucifer còn được gọi là Sao mai.
- 那条 线 在 西经 的 位置 上
- Đường đó nằm ở kinh độ Tây.
- 这 已经 是 田纳西州 这 星期 的 第三 起 了
- Đây là chuyến thứ ba trong tuần này ở Tennessee.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
- 太阳 已经 平西 了 , 还是 这么 热
- mặt trời lặn rồi mà trời vẫn còn nóng thế.
- 我 曾经 在 蒙特卡洛 还有 个 西班牙人 男友 呢
- Tôi đã từng có một người Tây Ban Nha ở Monte Carlo.
- 夏天 的 西瓜 已经 上市 了
- Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›
西›