Hán tự: 襟
Đọc nhanh: 襟 (khâm). Ý nghĩa là: vạt áo; tà áo; vạt, đồng hao; cột chèo. Ví dụ : - 大襟。 vạt áo.. - 对襟。 vạt áo đối xứng.. - 襟兄。 anh cột chèo.
Ý nghĩa của 襟 khi là Danh từ
✪ vạt áo; tà áo; vạt
上衣、袍子前面的部分
- 大襟
- vạt áo.
- 对襟
- vạt áo đối xứng.
✪ đồng hao; cột chèo
指连襟
- 襟兄
- anh cột chèo.
- 襟弟
- em đồng hao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襟
- 襟弟
- em đồng hao.
- 襟兄
- anh cột chèo.
- 胸襟 豁达
- tấm lòng độ lượng
- 胸襟开阔
- tấm lòng rộng rãi
- 襟怀坦白
- Bụng dạ ngay thẳng.
- 襟怀坦白
- bụng dạ cởi mở.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 对襟
- vạt áo đối xứng.
- 恢廓 的 胸襟
- tấm lòng rộng mở
- 伟大 的 胸襟
- tấm lòng vĩ đại
- 大襟
- vạt áo.
- 他 是 我 的 连襟
- cậu ấy là anh em đồng hao với tôi.
- 他们 是 同事 又 是 连襟
- họ vừa là đồng nghiệp vừa là anh em cột chèo với nhau.
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 襟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 襟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm襟›