Đọc nhanh: 褪减 (thốn giảm). Ý nghĩa là: phai.
Ý nghĩa của 褪减 khi là Động từ
✪ phai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褪减
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 工资 无端 被克减 了
- Lương bị giảm một cách vô cớ.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
- 褪 着手
- giấu tay vào trong tay áo
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
- 狗 褪 了 套儿 跑 了
- chó vuột tròng chạy rồi.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 节减 经费
- giảm bớt kinh phí.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褪减
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褪减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
褪›