Đọc nhanh: 裙钗 (quần thoa). Ý nghĩa là: quần thoa (chỉ đàn bà con gái); cân thoa.
Ý nghĩa của 裙钗 khi là Danh từ
✪ quần thoa (chỉ đàn bà con gái); cân thoa
旧时指妇女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裙钗
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 她 喜欢 丹色 的 裙子
- Cô ấy thích chiếc váy màu đỏ.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 裙子 上 的 褶子
- nếp may trên chiếc váy
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 玉钗 插 在 发间
- Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.
- 她 穿着 淡红 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ nhạt.
- 她 搂 起 裙子 , 以免 弄湿
- Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.
- 女孩 应该 喜欢 穿 裙子 吧 ?
- Con gái chắc là thích mặc váy chứ?
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 她 穿 了 一件 白色 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu trắng.
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 花花绿绿 的 裙子
- những chiếc váy đầy màu sắc sặc sỡ.
- 银钗 闪闪发亮
- Cây trâm bạc lấp lánh.
- 她 穿着 嫩粉 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu hồng nhạt.
- 她 穿 一身 素白 衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy trắng.
- 这钗 做工 精美
- Cây trâm này được chế tác tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裙钗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裙钗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm裙›
钗›