chéng

Từ hán việt: 【trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trình). Ý nghĩa là: trần truồng; trần; khoả thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trần truồng; trần; khoả thân

光着身子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裎

Hình ảnh minh họa cho từ 裎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chěng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LRHG (中口竹土)
    • Bảng mã:U+88CE
    • Tần suất sử dụng:Thấp