chéng

Từ hán việt: 【thăng.thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thăng.thành). Ý nghĩa là: bờ đất; bờ ruộng. Ví dụ : - 。 bờ ruộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bờ đất; bờ ruộng

田间的土埂子

Ví dụ:
  • - 田塍 tiánchéng

    - bờ ruộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 田塍 tiánchéng

    - bờ ruộng.

  • - 去掉 qùdiào 田塍 tiánchéng 地界 dìjiè 增加 zēngjiā 耕地面积 gēngdìmiànjī

    - phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 塍

Hình ảnh minh họa cho từ 塍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành , Thăng
    • Nét bút:丨フ一一丶ノ一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BFQG (月火手土)
    • Bảng mã:U+584D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp