chéng

Từ hán việt: 【trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trình). Ý nghĩa là: say bí tỉ; say khướt; say bét nhè; say mềm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

say bí tỉ; say khướt; say bét nhè; say mềm

喝醉了神志不清

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酲

Hình ảnh minh họa cho từ 酲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWRHG (一田口竹土)
    • Bảng mã:U+9172
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp