补足额 bǔ zú é

Từ hán việt: 【bổ tú ngạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "补足额" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổ tú ngạch). Ý nghĩa là: bổ sung, tổng bổ sung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 补足额 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 补足额 khi là Danh từ

bổ sung

complement

tổng bổ sung

complementary sum

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补足额

  • - 这种 zhèzhǒng 胶能 jiāonéng 修补 xiūbǔ 破裂 pòliè de 物品 wùpǐn

    - Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 百足之虫 bǎizúzhīchóng 死而不僵 sǐérbùjiāng

    - con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - 余额 yúé 不足 bùzú

    - số dư không đủ

  • - 补足 bǔzú 差额 chāé

    - bù đủ chỗ thiếu hụt.

  • - 补足 bǔzú 缺额 quēé

    - bù cho đủ số bị thiếu

  • - 填补 tiánbǔ 缺额 quēé

    - bổ sung chỗ khuyết

  • - 红枣 hóngzǎo 补养 bǔyǎng xuè 充足 chōngzú

    - Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.

  • - 不足 bùzú 规定 guīdìng 数额 shùé

    - không đủ mức qui định.

  • - 账户 zhànghù de 余额 yúé 不足 bùzú

    - Số dư trong tài khoản không đủ.

  • - 获得 huòdé le 足额 zúé de 补偿 bǔcháng

    - Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..

  • - de 余额 yúé 足够 zúgòu 支付 zhīfù

    - Số dư của tôi không đủ để thanh toán.

  • - 裒多益寡 póuduōyìguǎ ( 有余 yǒuyú 不足 bùzú )

    - tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

  • - zài 项目 xiàngmù zhōng 补课 bǔkè le 不足 bùzú

    - Cô ấy đã khắc phục các thiếu sót trong dự án.

  • - 学校 xuéxiào 需要 xūyào 填补 tiánbǔ 学生 xuésheng de 余额 yúé

    - Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.

  • - 这些 zhèxiē 余额 yúé 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ qián 填补 tiánbǔ

    - Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.

  • - 教练 jiàoliàn 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 尽快 jǐnkuài 填补 tiánbǔ 余额 yúé

    - Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.

  • - 老师 lǎoshī 真是 zhēnshi 用心良苦 yòngxīnliángkǔ 为了 wèile 我们 wǒmen 提高 tígāo 成绩 chéngjì tiān dōu 加班 jiābān gěi 我们 wǒmen 补习 bǔxí

    - "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 补足额

Hình ảnh minh họa cho từ 补足额

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补足额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao