Đọc nhanh: 衙署 (nha thự). Ý nghĩa là: văn phòng chính phủ ở Trung Quốc thời phong kiến, yamen, nha.
Ý nghĩa của 衙署 khi là Danh từ
✪ văn phòng chính phủ ở Trung Quốc thời phong kiến
government office in feudal China
✪ yamen
✪ nha
衙门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衙署
- 她 负责 署 安排 会议
- Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 官署 里 有 很多 文件
- Trong cơ quan chính phủ có nhiều tài liệu.
- 我们 签署 了 契约
- Chúng tôi đã ký hợp đồng.
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 我 的 助听器 是 国民 保健 署 资助 的
- Tai nghe trợ thính của tôi được tài trợ bởi Cơ quan Bảo hiểm Y tế Quốc gia.
- 合同 需要 本人 亲自 签署
- Hợp đồng cần được chính người đó ký.
- 合同 签署 错误 , 必须 作废
- Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.
- 这个 文件 必须 由 经理 签署
- Tài liệu này phải được giám đốc ký tên.
- 衙役
- nha dịch
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 他 签署 了 机密 协议
- Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.
- 他们 在 公署 开会
- Họ họp tại văn phòng chính phủ.
- 签署 条约 是 一个 重要 的 步骤
- Việc ký kết hiệp ước là một bước quan trọng.
- 你 不能 签署 那 份 宣誓书
- Bạn không thể ký vào bản tuyên thệ.
- 行署 在 这条 街上
- Trụ sở hành chính nằm trên con phố này.
- 老板 部署 了 会议
- Ông chủ đã bố trí cuộc họp.
- 有 一名 叛变 者 透露 了 敌方 舰队 的 部署
- Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衙署
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衙署 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm署›
衙›