螟蛾 míng é

Từ hán việt: 【minh nga】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "螟蛾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh nga). Ý nghĩa là: bướm sâu keo; bướm thiêu thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 螟蛾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 螟蛾 khi là Danh từ

bướm sâu keo; bướm thiêu thân

螟虫的成虫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螟蛾

  • - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • - é zài 排队 páiduì

    - Kiến đang xếp hàng.

  • - 毛虫 máochóng néng 变成 biànchéng 蝴蝶 húdié huò 蛾子 ézi

    - Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.

  • - é dòng zài 这里 zhèlǐ

    - Tổ kiến ở đây.

  • - 蛾子 ézi

    - Cô ấy sợ bướm đêm.

  • - 看到 kàndào é

    - Tôi thấy kiến.

  • - 喜欢 xǐhuan 蛾子 ézi ma

    - Anh có thích bướm đêm không?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 蛾子 ézi

    - Có rất nhiều bướm đêm ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 螟蛾

Hình ảnh minh họa cho từ 螟蛾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螟蛾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: é , Yǐ
    • Âm hán việt: Nga , Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHQI (中戈竹手戈)
    • Bảng mã:U+86FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶フ丨フ一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIBAC (中戈月日金)
    • Bảng mã:U+879F
    • Tần suất sử dụng:Thấp