螟蛉 mínglíng

Từ hán việt: 【minh linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "螟蛉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh linh). Ý nghĩa là: con tò vò; con nuôi; nghĩa tử; minh linh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 螟蛉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 螟蛉 khi là Danh từ

con tò vò; con nuôi; nghĩa tử; minh linh

《诗经·小雅·小宛》:'螟蛉有子,蜾蠃负之'螟蛉是一种绿色小虫,蜾蠃是一种寄生蜂蜾蠃常捕捉螟蛉存放在窝里,产卵在它们身体里,卵孵化后就拿螟蛉作食物古人误认为蜾 蠃不产子,喂养螟蛉为子,因此用'螟蛉'比喻义子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螟蛉

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 螟蛉

Hình ảnh minh họa cho từ 螟蛉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螟蛉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIOII (中戈人戈戈)
    • Bảng mã:U+86C9
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶フ丨フ一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIBAC (中戈月日金)
    • Bảng mã:U+879F
    • Tần suất sử dụng:Thấp